dè dặt tiếng anh là gì

Một là, cứ tưởng chỉ dân Tàu mới thích cái gì cũng to, nào dè Nga chẳng hề kém cạnh. Cái chuông điện Kremlin (chuông Vua) dày và to như một ngôi nhà nho nhỏ, còn khẩu đại bác (đại bác Vua) bự đến mức viên đạn của nó tròn và to như một cái thúng to. Tiếng Anh còn Có một điều tôi phải nói từ đầu, khác với những chuyến đi trước, chuyến đi này của tôi không được suôn sẻ và vui vẻ ngay từ đầu, vì một vài lí do, nhưng tôi nghĩ lí do quan trọng nhất, đó là tôi không được đi cùng Tuấn, cậu bạn thân người Hà Nội đã cùng tôi chinh chiến ở những lần đi sextour Cá ba sa, tên khoa học Pangasius bocourti, còn có tên gọi là cá giáo, cá sát bụng, là loại cá da trơn trong họ Pangasiidae có giá trị kinh tế cao, được nuôi tập trung tại nhiều nước trên thế giới. Loài này là loài bản địa ở Đồng bằng sông Cửu Long tại Việt Nam và lưu vực Vay Tiền Nhanh Ggads. unassertive; reserved Không phải nó nhát , mà đúng ra là nó dè dặt He's more reserved than shy; He's reserved rather than shy Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dè dặt", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dè dặt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dè dặt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Cần phải dè dặt 2. Tôi rất... dè dặt. 3. Sự cẩn thận khiến bạn dè dặt. Và dè dặt, bạn sẽ lỡ thời cơ, 4. “Triều Tiên dè dặt mở cửa”. 5. Anh cảm thấy dè dặt với LeAnn? 6. Có thể dè dặt với người lạ. 7. Cậu nên làm những việc dè dặt hơn. 8. Chúng không nên dè dặt hoặc hung hãn. 9. Nhưng con mồi nó săn rất dè dặt. 10. Cổ là người rất dè dặt, ít nói... 11. Dè dặt khi được tiếp đãi 2 12. P rất dè dặt và kiệm lời. 13. Vậy sự dè dặt của anh là về cái gì? 14. Nên họ chẳng dè dặt chút nào* trước mặt tôi. 15. Còn ai kìm giữ lời mình hành động dè dặt. 16. Tôi thấy số liệu đó vẫn còn dè dặt. 17. 8 Một người nhờ miệng dè dặt mà được ngợi khen,+ 18. Ngài dùng khả năng ấy cách dè dặt và cẩn thận. 19. Maria Theresia là một đứa trẻ đứng đắn và dè dặt. 20. Tiêu dùng phải dè dặt để giữ thói kiệm ước. 21. Bài học bơi đầu tiên và chúng có vẻ dè dặt. 22. Ổng viết thư dè dặt để không chọc tức nhân viên kiểm duyệt. 23. Australia thể hiện sự dè dặt với giới hạn của Nam Đại Dương. 24. Những thành công, thành tựu ông không dè dặt tôn vinh, ngợi ca. 25. SỨ ĐỒ Phao-lô đã không phát biểu dè dặt như thế. 26. tớ cá là cậu sẽ làm bộ dè dặt trước mặt người đó đấy. 27. Thế nên anh sẽ dè dặt trong các lời khuyên về cách phát âm. 28. " Tôi xin lỗi, không chút dè dặt, vì đã là một thằng khốn. " 29. “Người nói năng dè dặt là người hiểu biết” Cách ngôn 1727. 30. Ông ta đã vi phạm sự dè dặt thường ngày của mình chăng? 31. Hoàng Xuân Hãn tỏ ý dè dặt không kết luận chắc chắn về điều này 32. Lời khen nên được nói ra một cách thoải mái không hạn chế hay dè dặt.” 33. Cần đặc biệt dè dặt nếu quyết định sưu tầm nguồn tài liệu ngoài đời. 34. Tôi cám ơn ông và, với một chút dè dặt, xin tỏ lòng tôn trọng. 35. Sự “dè dặt” có vai trò nào trong việc lựa chọn phương pháp chăm sóc sức khỏe? 36. Một số địa điểm xem ra thích hợp, nhưng các anh ở đó lại không dè dặt mấy. 37. Hãy dè dặt khi bày tỏ những sở thích hay ý kiến cá nhân về các vấn đề. 38. Họ từ từ bớt có thái độ dè dặt trong việc giao du với những người đồng nghiệp. 39. Khi chuẩn bị, chúng ta sẽ không còn dè dặt trong công việc học hỏi Kinh Thánh nữa. 40. VỀ TÔN GIÁO VÀ LÝ TRÍ Có phải điều này có vẻ tầm thường, dè dặt bảo thủ ? 41. Giữ một trung đạo dè dặt, một sự điều độ giữa nói năng tha hồ và im lặng. 42. Từ “thương xót” trong tiếng Hê-bơ-rơ có thể nói đến sự dè dặt trong việc xét xử. 43. Tại sao sự suy xét khôn ngoan và dè dặt là cần thiết khi nói đến chuyện đầu tư? 44. Và ông ta không hề dè dặt khi quả quyết phản đối các phương pháp " tàn bạo " của tôi. 45. Dù dè dặt, Cleveland vẫn đồng ý học Kinh Thánh với anh Nhân Chứng đã gõ cửa nhà anh. 46. Thị trường Hoa Kỳ đóng cửa im lìm do giới đầu tư vẫn đang dè dặt với kế hoạch này . 47. Dù bản chất người dân ở đấy là dè dặt nhưng nói chung thì họ nhiệt tình và thân thiện. 48. 10 Kinh Thánh khuyến khích “những người tuổi trẻ ở cho có tiết-độ [“phải dè-dặt”, Ghi]” Tít 26. 49. Tôi đi theo ông, dè dặt, còn Mẹ thì giúp cô thư ký dọn dẹp đống rầy rà tôi gây ra. 50. Một em trai làm việc cho nhà bếp ở trên một chiếc tàu Á Châu khác thì dè dặt hơn. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dè dặt", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dè dặt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dè dặt trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tôi rất... dè dặt. I'm much too... tentative. 2. Sự cẩn thận khiến bạn dè dặt. Và dè dặt, bạn sẽ lỡ thời cơ, But caution makes you hesitate, and hesitate you're lost, 3. Anh cảm thấy dè dặt với LeAnn? You're having reservations about LeAnn? 4. Có thể dè dặt với người lạ. It can be aggressive with strangers. 5. Nhưng con mồi nó săn rất dè dặt. But the prey she seeks are canny. 6. Cổ là người rất dè dặt, ít nói... She was reserved and didn't speak much. 7. P rất dè dặt và kiệm lời. P was very discreet and a girl of few words. 8. Vậy sự dè dặt của anh là về cái gì? What's your reticence? 9. Nên họ chẳng dè dặt chút nào* trước mặt tôi. They throw off all restraint* in my presence. 10. Còn ai kìm giữ lời mình hành động dè dặt. But whoever controls his lips acts discreetly. 11. Tôi thấy số liệu đó vẫn còn dè dặt. I really think that the number is conservative. 12. 8 Một người nhờ miệng dè dặt mà được ngợi khen,+ 8 A man is praised for the discretion of his mouth,+ 13. Ngài dùng khả năng ấy cách dè dặt và cẩn thận. His use of foreknowledge is selective and discretionary. 14. Tiêu dùng phải dè dặt để giữ thói kiệm ước. They will swallow anything in order to keep their material advantages. 15. Bài học bơi đầu tiên và chúng có vẻ dè dặt. Their first swimming lesson, and they're not sure that they want it. 16. Ổng viết thư dè dặt để không chọc tức nhân viên kiểm duyệt. He writes in a way not to provoke the censor. 17. Australia thể hiện sự dè dặt với giới hạn của Nam Đại Dương. A reservation had also been lodged by Australia regarding the Southern Ocean limits. 18. SỨ ĐỒ Phao-lô đã không phát biểu dè dặt như thế. THE Christian apostle Paul had no such reservations. 19. tớ cá là cậu sẽ làm bộ dè dặt trước mặt người đó đấy. Yeah, I bet you're really gonna hesitate on that one. 20. Thế nên anh sẽ dè dặt trong các lời khuyên về cách phát âm. So he will exercise care in counseling on pronunciation. 21. " Tôi xin lỗi, không chút dè dặt, vì đã là một thằng khốn. " " I apologise... unreservedly... for being a twat. " 22. Cần đặc biệt dè dặt nếu quyết định sưu tầm nguồn tài liệu ngoài đời. There is a special need to be cautious if you choose to compile information from secular sources. 23. Tôi cám ơn ông và, với một chút dè dặt, xin tỏ lòng tôn trọng. You have my thanks and, with certain reservations, my respect. 24. Sự “dè dặt” có vai trò nào trong việc lựa chọn phương pháp chăm sóc sức khỏe? How does “soundness of mind” come into play when we are selecting health care? 25. Một số địa điểm xem ra thích hợp, nhưng các anh ở đó lại không dè dặt mấy. Some locations seemed suitable, but the brothers there were not very discreet. 26. Hãy dè dặt khi bày tỏ những sở thích hay ý kiến cá nhân về các vấn đề. Use good judgment when expressing personal tastes and opinions on matters. 27. Khi chuẩn bị, chúng ta sẽ không còn dè dặt trong công việc học hỏi Kinh Thánh nữa. Advance preparation will help us overcome any hesitancy we may have in sharing in the Bible study work. 28. Và ông ta không hề dè dặt khi quả quyết phản đối các phương pháp " tàn bạo " của tôi. And yet he has no such reservations when it comes to protesting what he calls my " barbaric " methods. 29. Thị trường Hoa Kỳ đóng cửa im lìm do giới đầu tư vẫn đang dè dặt với kế hoạch này . US markets closed flat as investors greeted the plan with caution . 30. 10 Kinh Thánh khuyến khích “những người tuổi trẻ ở cho có tiết-độ [“phải dè-dặt”, Ghi]” Tít 26. 10 The Bible exhorts “younger men to be sound in mind.” 31. Vậy nếu bạn hay trầm lặng, nghiêm trang hay dè dặt thì thật ra đó không phải là một khuyết điểm lớn. * So there is nothing really wrong with you if you tend to be quiet, serious, or reserved. 32. Biết rằng ăn nói không dè dặt có thể gây tai hại lớn, một người khôn sáng sẽ có “lòng trung-tín”. Knowing that an unguarded tongue can cause much harm, a discerning person is “faithful in spirit.” 33. Chúng ta cần phải dùng sự suy xét khôn ngoan và dè dặt khi bắt tay vào công việc làm ăn nào đó. We need to use discernment and caution when embarking upon business ventures. 34. Những người lớn ở Maycomb thường dè dặt khi nói về Boo và trong nhiều năm rồi không ai thấy ông ta. The adults of Maycomb are hesitant to talk about Boo, and few of them have seen him for many years. 35. Các học giả Kinh Thánh Jamieson, Fausset và Brown diễn đạt từ mezimmahʹ là “ý thức dè dặt nhờ đó làm lành, lánh dữ”. Biblical scholars Jamieson, Fausset, and Brown describe mezimmahʹ as a “wariness by which to escape evil and find good.” 36. Chẳng hạn, các anh chị trong hội thánh mới có lẽ dè dặt hơn hoặc cởi mở hơn các anh chị ở hội thánh cũ. For example, the brothers in your new congregation may be more reserved or more outspoken than you are used to. 37. Kinh Thánh cho biết “Hễ nói lắm lời ắt không tránh khỏi vi phạm, còn ai kìm giữ lời mình hành động dè dặt” Châm ngôn 1019. “The one keeping his lips in check is acting discreetly,” says the Bible. 38. 5 Thận trọng và dè dặt Tại vài nơi, đi ra ngoài đường vào chạng vạng tối hoặc lúc đã tối sẫm có thể là điều nguy hiểm. 5 Be Cautious and Discreet Going out at dusk or after dark could be hazardous in certain areas. 39. Nếu quan tòa không có thẩm quyền đá phăng các vụ kiện đòi bồi thường vô lý thì chúng ta sẽ phải cẩn trọng dè dặt cả đời. If the judge doesn't have the authority to toss out unreasonable claims, then all of us go through the day looking over our shoulders. 40. Đối với ổng nó chỉ là một bức tượng tráng men sứ đen, nhưng một sự dè dặt tự nhiên ngăn cản ổng bán nó cho tôi khi tôi đề nghị mua. It was only a black enameled figure to him but his contrariness kept him from selling it to me when I made him an offer. 41. Vài nước, như Pháp chẳng hạn, bày tỏ sự dè dặt về quyền của Giới chức cấp cao và muốn hạn chế, đồng thời trao thêm quyền cho Hội đồng hơn là cơ quan hành pháp mới. Some states, such as France, expressed reservations over the power of the High Authority, and wished to limit it by giving more power to the Council rather than the new executives. 42. Một thiết kế chi tiết Dự án 171 đã được hoàn tất vào cuối năm 1919, nhưng với thái độ dè dặt đáng kể của Hải quân, Tổng Tham mưu trưởng đã rút lại nó vào tháng 2 năm 1920. A detailed design Project 171 had been completed by the end of 1919, but there were significant reservations within the Navy and the Chief of the General Staff withdrew them in February 1920. 43. Họ cũng dè dặt đối với các trò tiêu khiển tuy là trong khung cảnh gia đình nhưng đề cao sự lang chạ hay các ý tưởng quá phóng túng mà người tín đồ đấng Christ không thể tán thành được I Cô-rinh-tô 1533. They are wary, too, of so-called family entertainment that promotes promiscuous or permissive ideas that Christians cannot approve.

dè dặt tiếng anh là gì