ford everest 2010 thong so ky thuat
Phone Number Information; 2703994906 / 270-399-4906: Lakendrick Azani, Brown Cemetery Rd, Madisonville, KY: 2703998510 / 270-399-8510: Elitania Carrig, Shakerag Rd, Madisonville,
Dự kiến, Ford Focus 2022 phân phối tại thị trường tỷ dân sẽ có thiết kế và trang bị khác biệt so với xe ở thị trường nước ngoài. Tại Trung Quốc, Ford Focus 2022 sẽ được trang bị động cơ xăng tăng áp, dung tích 1.5L mới, tạo ra công suất tối đa 177 mã lực. Hiện xe
According to Car Complaints, the 2004 Ford Ranger models have a total of eight recalls and 462 complaints. The issues with this model primarily have to do with engine troubles and misfires. One owner of a 2004 Ford Ranger in California experienced engine stalling and misfires. The problems continued after taking the truck to two separate
Vay Tiền Nhanh Ggads. Bản Facelift mới của Ford Everest 2019 vừa được ra mắt vào cuối tháng 8/2018. Phiên bản nâng cấp này có nhiều điểm mới ở động cơ, nội thất và các trang bị an toàn. TỔNG QUAN MẪU XE FORD EVEREST MỚI Bản Facelift mới của Ford Everest 2019 vừa được ra mắt vào cuối tháng 8/2018. Phiên bản nâng cấp này có nhiều điểm mới ở động cơ, nội thất và các trang bị an toàn. Đáng chú ý, các phiên bản của mẫu xe này đồng loạt giảm giá, với mức giảm cao nhất lên đến gần 600 triệu. Một vài thông số kỹ thuật Ford Everest 2019 đáng chú ý Động cơ Bi – Turbo cho công suất cao 420 – 500 mã lực Hộp số 10 cấp Cụm đèn trước HID tích hợp đèn LED ban ngày Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama Hệ thống treo độc lập, cải tiến Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước, sau, Adaptive Cruise Control, 7 túi khí là trang bị an toàn tiêu chuẩn. Giá của mẫu xe này dao động từ đến triệu đồng, là mẫu xe đắt nhất phân khúc. Dưới đây là các thông số kỹ thuật Ford Everest chi tiết ở 3 phiên bản cao cấp nhất Trend AT 4×2, Titanium AT 4×2, Titanium AT 4WD. 2 phiên bản chưa chính thức ra mắt là Ambiente MT và Ambiente AT sẽ được bổ sung sau khi xe ra mắt. THÔNG SỐ KỸ THUẬT FORD EVEREST CHI TIẾT Kích thước – Trọng lượng Thông số Trend AT 4×2 Titanium AT 4×2 Titanium AT 4WD Chiều dài cơ sở mm 2850 Dài x Rộng x Cao mm 4892 x 1860 x 1837 Dung tích thùng nhiên liệu L 80 Khoảng sáng gầm xe mm 210 Động cơ – Vận hành Động cơ – vận hành Thông số Trend AT 4×2 Titanium AT 4×2 Titanium AT 4WD Công suất cực đại Hp/rpm* 180/3500 180/3500 213/3750 Mô men xoắn cực đại Nm/rpm* 420/1750-2500 420/1750-2500 500/1750-2500 Dung tích xi lanh cc 1996 1996 1996 Hệ thống dẫn động Cầu sau Cầu sau 4WD Hệ thống kiểm soát đường địa hình Không Không Có Hộp số Tự động 10 cấp Khóa vi sai cầu sau Không Không Có Trợ lực lái Trợ lực điện Động cơ Bi-Turbo I4 TDCi *Các thông số kỹ thuật Ford Everest về công suất và mô men xoắn cực đại sẽ thay đổi theo điều kiện vận hành Hệ thống phanh Thông số Trend AT 4×2 Titanium AT 4×2 Titanium AT 4WD Bánh xe Nhôm đúc 18″ Nhôm đúc 20″ Nhôm đúc 20″ Cỡ lốp 265/60R18 265/50R20 265/50R20 Phanh trước và sau Phanh đĩa Hệ thống treo Thông số Trend AT 4×2 Titanium AT 4×2 Titanium AT 4WD Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc Hệ thống treo sau Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage Xem thêm Thông số kỹ thuật Ford Ranger Raptor 2019 Trang thiết bị ngoại thất Thông số Trend AT 4×2 Titanium AT 4×2 Titanium AT 4WD Cửa sau đóng/mở rảnh tay, thông minh Có Có Có Cửa sổ trời Panorama Không Không Có Gạt mưa tự động Có Có Có Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện Có Có có sấy điện Có có sấy điện Cụm đèn trước HID tích hợp đèn LED Hệ thống điều chỉnh pha/cốt Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động Đèn sương mù Có Có Có Trang thiết bị nội thất Tiện ích nội thất Thông số Trend AT 4×2 Titanium AT 4×2 Titanium AT 4WD Chìa khóa thông minh Có Có Có Cửa kính điều chỉnh điện Có lên xuống 1 chạm tích hợp chống kẹt người lái Gương chiếu hậu trong Tự động, 2 chế độ ngày đêm Hàng ghế 3 gập điện Không Có Có Khởi động bằng nút bấm Có Có Có Tay lái Bọc da Bọc da Bọc da Vật liệu ghế Da cao cấp Da cao cấp Da cao cấp Điều chỉnh hàng ghế trước Ghế lái và phụ chỉnh điện 8 hướng Điều hòa nhiệt độ Tự động 2 vùng khí hậu Hệ thống âm thanh Thông số Trend AT 4×2 Titanium AT 4×2 Titanium AT 4WD Công nghệ giải trí SYNC Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3 Màn hình cảm ứng TFT 8″ tích hợp thẻ nhớ Có Có Có Dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu Không Có Có Hệ thống âm thanh AM/FM, CD, 1 đĩa, MP3, Ipod, USB, Bluetooth, 10 loa Hệ thống chống ồn chủ động Có Có Có Màn hình hiển thị đa thông tin Hai màn hình TFT Điều khiển âm thanh trên tay lái Có Có Có Trang thiết bị an toàn Thông số Trend AT 4×2 Titanium AT 4×2 Titanium AT 4WD Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau Trước & Sau Trước & Sau Camera lùi Không Có Có Hệ thống cân bằng điện tử ESP Có Có Có Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn LKA & LWA Không Không Có Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước Không Không Có Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang Không Không Có Hệ thống chống bó phanh & phân phối lực phanh điện tử ABS, EBD Có Có Có Hệ thống chống trộm Báo động bằng cảm biến nhận diện xâm nhập Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Có Có Hệ thống kiểm soát áp suất lốp Không Không Có Hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control Có Có Có tự động Hệ thống kiểm soát đổ đèo Không Không Có Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Không Có Có Túi khí 7 túi khí Trên đây là các thông số kỹ thuật Ford Everest 2019 ở 3 phiên bản Trend AT, Titanium AT và Titanium+ AT. Để nhận báo giá, báo khuyến mãi và các thông tin liên quan miễn phí và cập nhật, quý độc giả vui lòng truy cập tại đây. Tags thông số kỹ thuật ford everest, nội thất ford everest 2018, trang bị ngoại thất ford everest 2018, động cơ ford everest mới, đánh giá ford everest, cần thơ auto, giá xe ford everest 2018. Điều hướng bài viết
Chi tiết thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe Ford Everest mới tại Việt Nam. Một ngoại hình trẻ trung, tươi mới và một danh mục trang bị an toàn phong phú. Ford Everest 2021 là một trong những mẫu xe SUV bán chạy nhất với doanh số 652 xe trong tháng 8/2020. Thừa hưởng khung gầm và động cơ của mẫu bán tải Ford Ranger, Ford với những nâng cấp đáng kể trong phiên bản 2021 là một trong những lựa chọn đáng cân nhắc của dòng xe 7 chỗ. Nội dung bài viết Giá bán Ford Everest Thông số kỹ thuật Ford Everest Kích thước - Trọng Lượng Ngoại thất Nội thất Động cơ - Hộp số Hệ thống an toàn Đánh giá ưu và nhược điểm của Ford Everest 2021 Ưu điểm Nhược điểm Giá bán Ford Everest Bảng giá xe Ford Everest có khung giá với biên độ khá rộng. Phiên bản Titanium cao nhất lại có giá khá cao phù hợp với gia đình. Các phiên bản còn lại có giá trung bình, bản Ambiente MT có giá thấp nhất phù hợp với sử dụng kinh doanh dịch vụ . BẢNG GIÁ FORD EVEREST Phiên bản Giá niêm yết triệu đồng Everest Titanium AT 4WD Everest Trend AT 4x2 BỎ Everest Titanium AT 4x2 Everest Ambiente AT 4x2 Everest Ambiente MT 4x2 999 Giá trên chưa bao gồm thuế trước bạ, tiền biển. Tùy vào tỉnh, thành phố nơi đăng ký sẽ có thuế trước bạ và tiền đăng ký biển khác nhau và phí thủ tục thay đổi theo thời gian. Giá trên cũng chưa đi kèm các ưu đãi và khuyến mãi của từng đại lý phân phối. Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Ford Everest thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này! Thông số kỹ thuật Ford Everest Kích thước - Trọng Lượng Thông số Ford Everest Dài x rộng x cao mm x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm 210 Dung tích bình liên liệu lít 80 Ngoại thất Thông số Titanium AT 4x4 Titanium AT 4x2 Trend AT 4x2 Ambiente AT 4x2 Ambiente MT 4x2 Hệ thống đèn chiếu sáng trước Đèn HID tự động với dải đèn LED Đèn Halogen Projector Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt Tự động Chỉnh tay Gạt mưa tự động Có Không Đèn sương mù Có Gương chiếu hậu điều chỉnh điện Có gập và sấy điện Gập điện Cửa sổ toàn cảnh Có Không Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh Có Không Nội thất Thông số Titanium AT 4x4 Titanium AT 4x2 Trend AT 4x2 Ambiente AT 4x2 Ambiente MT 4x2 Khởi động bằng nút bấm Có Chìa khóa thông minh Có Điều hòa nhiệt độ Tự động 2 vùng độc lập Vật liệu ghế Da cao cấp Nỉ Tay lái bọc da Có Không Điều chỉnh ghế trước Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng Ghế lái chỉnh điện 8 hướng Ghế lái chỉnh tay 6 hướng Hàng ghế 3 gập điện Có Không Gương chiếu hậu trong Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm Điều chỉnh tay Cửa kính điều khiển điện Có 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái Hệ thống âm thanh AM/Fm, CD 1 đĩa. Mp3, iPod, USB, Bluetooth Công nghệ giải trí SYNC Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ , 10 loa, màn hình TFT cảm ứng tích hợp khe thẻ SD Định vị toàn cầu GPS Có Không Hệ thống chống ồn chủ động Có Màn hình hiển thị đa thông tin 2 màn hình TFT 4,2 inch hiển thị đa thông tin Điều khiển âm thanh trên tay lái Có Động cơ - Hộp số Thông số Titanium AT 4x4 Titanium AT 4x2 Trend AT 4x2 Ambiente AT 4x2 Ambiente MT 4x2 Động cơ Bi-Turbo Diesel I4 TDCi Single Turbo Diesel I4 TDCi Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC Dung tích động cơ cc Công suất hp/rpm 213/ 180/ Mô-men xoắn Nm/ rpm 500/ - 420/ - Hệ thống dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh Cầu sau RWD Hệ thống kiểm soát đường địa hình Có Không Khóa vi sai cầu sau Có Không Trợ lực lái Trợ lực lái điện EPAS Hộp số 10 AT 6 MT Hệ thống an toàn Thông số Titanium AT 4x4 Titanium AT 4x2 Trend AT 4x2 Ambiente AT 4x2 Ambiente MT 4x2 Túi khí trước 2 túi khí trước Túi khí bên Có Túi khí rèm dọc hai bên trần xe Có Túi khí bảo vệ đầu gối người lái Có Camera lùi Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Cảm biến trước/sau Cảm biến sau Hỗ trợ đỗ xe chủ động Có Không Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có Hệ thống cân bằng điện tử ESP Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Hệ thống kiểm soát đổ đèo HDS Có Không Hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control Thích ứng Adaptive Có Không Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang Có Không Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường Có Không Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước Có Không Hệ thống kiểm soát áp suất lốp Có Không Hệ thống chống trộm Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập Đánh giá ưu và nhược điểm của Ford Everest 2021 Ưu điểm Thiết kế mới trẻ trung, hiện đại và bắt mắt Sử dụng la-zăng hợp kim nhôm 20 inch 18 inch trên phiên bản Trend Trang bị cửa sổ trời toàn cảnh Panorama điều khiển điện Xe có nhiều công nghệ hỗ trợ Off-road tốt Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ dốc cực kì an toàn và tiện lợi Hệ thống SYNC 3 hiện đại và trực quan với nhiều chức năng độc đáo Hệ thống hỗ trợ đổ xe chủ động duy nhất trong phân khúc Hàng ghế thứ 3 gập điện, cửa cốp đóng/mở bằng điện Hệ thống kiểm soát địa hình ưu việt Không gian nội thất rộng rãi nhất phân khúc Hệ thống chống ồn chủ động triệt tiêu âm thanh từ khoang động cơ, mang lại sự yên tĩnh đáng kinh ngạc bên trong xe Nhiều công nghệ an toàn chủ động Nhược điểm Khoảng để chân hàng ghế thứ 3 vẫn còn khá chật với các hành khách có chiều cao trên 1m7 Giá bán khá đắt khi so sánh với các đối thủ trong cùng phân khúc Động cơ diesel mạnh mẽ nhưng vẫn thiếu cảm giác thể thao khi muốn tăng tốc Thiết kế vô-lăng và bảng điều khiển trung tâm vẫn chưa mang lại cảm giác tương xứng với giá tiền Sau những chia sẻ về Ford Everest thông số kỹ thuật, có thể nhận thấy ngay với những tính năng cao cấp và khả năng vận hành mạnh mẽ, và vô cùng linh hoạt trong mọi điều kiện địa hình... Ford Everest là chiếc SUV máy dầu 7 chỗ hấp dẫn trong phân khúc.
Ford Everest thế hệ mới nhận thêm nhiều trang bị khủng cùng loạt công nghệ tiên tiến trong khi giá bán lại khá dễ chịu, hứa hẹn đủ sức đoạt ngai vương phân khúc SUV 7 chỗ tại Việt Nam. Đầu tháng 7/2022, Ford Everest thế hệ mới đã chính thức ra mắt khách Việt với sự thay đổi toàn diện để trở nên tinh xảo, mạnh mẽ, thể thao, sang trọng và tiện nghi hơn. Những thay đổi này đang gây sức ép lớn lên các đối thủ cùng nhóm SUV 7 chỗ cỡ trung như Toyota Fortuner hay Hyundai Santa Fe, đồng thời hứa hẹn về một tương lai tươi sáng với doanh số bùng nổ và ngự trị trên ngai vàng phân khúc. Để tìm hiểu chi tiết về sự thay đổi toàn diện trên mẫu SUV Mỹ, mời quý độc giả theo dõi thông số kỹ thuật Ford Everest thế hệ mới dưới đây. Thông số kỹ thuật Ford Everest thế hệ mới Thêm nhiều trang bị khủng, đủ sức đoạt ngai vương phân khúc Giá xe Ford Everest 2022 hoàn toàn mới tại Việt Nam Bước sang vòng đời mới, Ford Everest có 4 tùy chọn phiên bản, gồm Ambiente, Sport, Titanium và Titanium+. Giá xe cũng điều chỉnh tăng nhẹ so với Everest cũ, dao động từ 1,099 – 1,452 tỷ đồng. Phiên bản Màu sắc Giá xe tỷ đồng Everest Titanium+ AT 4x4 Màu khác 1,452 Everest Titanium+ AT 4x4 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam 1,459 Everest Titanium+ AT 4x4 Nội thất da màu hạt dẻ 1,459 Everest Titanium+ AT 4x4 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ 1,466 Everest Titanium AT 4x2 Màu khác 1,245 Everest Titanium AT 4x2 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam 1,252 Everest Titanium AT 4x2 Nội thất da màu hạt dẻ 1,252 Everest Titanium AT 4x2 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ 1,259 Everest Sport AT 4x2 Màu khác 1,166 Everest Sport AT 4x2 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam 1,173 Everest Ambiente AT 4x2 Màu khác 1,099 Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2022 Kích thước Các thông số kích thước của Ford Everest trội hơn "vua" phân khúc Toyota Fortuner Ford Everest All New sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là x x mm, trục cơ sở mm và khoảng sáng gầm 200 mm. Đi cùng đó là la-zăng 20 inch và bộ lốp 255/55, riêng phiên bản Ambiente trang bị la-zăng nhỏ hơn, 18 inch. Các thông số kích thước này đang trội hơn hẳn "vua" phân khúc Toyota Fortuner. Thông số Titanium+ AT 4x4 Titanium AT 4x2 Sport AT 4x2 Ambiente AT 4x2 Dài x Rộng x Cao mm x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm 200 Dung tích bình nhiên liệu lít 80 La-zăng Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch Cỡ lốp 255/55R20 255/65R18 Hệ thống treo sau Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage Hệ thống treo trước Độc lập, lò xo trụ và thanh chống lắc Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2022 Ngoại thất Everest thế hệ mới sở hữu thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, thể thao. Khách chọn mua Ford Everest thế hệ mới sẽ được trải nghiệm loạt trang bị tiên tiến như hệ thống đèn ứng dụng công nghệ LED Matrix thông minh, cho khả năng chiếu sáng vượt trội; gạt mưa tự động, cửa sổ trời toàn cảnh; cốp sau đóng/mở rảnh tay thông minh.... Thông số Titanium+ AT 4x4 Titanium AT 4x2Sport AT 4x2 Ambiente AT 4x2 Hệ thống đèn chiếu sáng trước LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc cua LED, tự động bật đèn Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt Tự động Chỉnh tay Gạt mưa tự động Có Có Có Không Đèn sương mù Có Có Có Có Gương chiếu hậu điều chỉnh điện Gập điện Cửa sổ toàn cảnh Panorama Có Có Không Không Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh Có Có Có Không Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2022 Nội thất Ford Everest thế hệ mới sở hữu loạt trang bị khủng Tiến vào bên trong, Ford Everest sở hữu loạt công nghệ "khủng" như màn hình cảm ứng đặt dọc 12 inch, hỗ trợ SYNC 4; đồng hồ TFT 12 inch; vô-lăng và ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, hàng ghế thứ 3 gập điện tiện lợi; sạc không dây; điều khiển âm thanh trên vô-lăng; chìa khóa thông minh; khởi động nút bấm; điều hòa tự động hai vùng; cửa sổ trời toàn cảnh... Thông số Titanium+ AT 4x4 Titanium AT 4x2Sport AT 4x2 Ambiente AT 4x2 Khởi động bằng nút bấm Có Có Có Có Chìa khóa thông minh Có Có Có Có Điều hòa nhiệt độ Tự động 2 vùng Vật liệu ghế Da + Vinyl tổng hợp Tay lái bọc da Có Không Hàng ghế trước Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng Ghế lái chỉnh điện 8 hướng Hàng ghế 3 gập điện Có Không Không Không Gương chiếu hậu trong Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm Chỉnh tay Cửa kính điều khiển điện Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái Hệ thống âm thanh AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth Hệ thống giải trí SYNC Điều khiển giọng nói SYNC 4 8 loa Màn hình cảm ứng TFT 12 inch Màn hình cảm ứng TFT 8 inch Màn hình cảm ứng TFT 8 inch Màn hình cảm ứng TFT 8 inch Màn hình công tơ mét Màn hình TFT 12 inch Màn hình TFT 8 inch Màn hình TFT 8 inch Màn hình TFT 8 inch Sạc không dây Có Có Có Có Điều khiển âm thanh trên tay lái Có Có Có Có Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2022 Động cơ và vận hành Ford Everest thế hệ mới có tới 6 chế độ quản lý địa hình. Ford Everest mới ra mắt tại Việt Nam trang bị 2 tùy chọn động cơ gồm cỗ máy dầu tăng áp đơn, lắp đặt cho 3 bản dưới và máy dầu tăng áp kép trên bản cao cấp nhất. Xe được trang bị tính năng kiểm soát địa hình và trợ lực lái điện. Thông số Titanium+ AT 4x4 Titanium AT 4x2 Sport AT 4x2 Ambiente AT 4x2 Loại động cơ Bi-Turbo Diesel i4 TDCi Single Turbo Diesel i4 TDCi Công suất cực đại Ps/rpm 170/ Mô-men xoắn Nm/rpm 500/ 405/ Dung tích cc Hệ thống dẫn động Dẫn động 2 cầu bán thời gian Dẫn động một cầu Hộp số Tự động 10 cấp Tự động 6 cấp Trợ lực lái điện Có Phanh trước/sau Phanh đĩa Phanh tay điện tử Có Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2022 Trang bị an toàn Ford Everest 2022 được ưu ái với nhiều công nghệ an toàn vượt trội Ford đã ưu ái cho Everest mới loạt công nghệ an toàn vượt trội như camera 360 độ, ga tự động, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau, cảnh báo điểm mù, phương tiện cắt ngang, chệch làn đường, hỗ trợ đỗ xe tự động, cân bằng điện tử, hỗ trợ giữ làn, hỗ trợ lên/xuống dốc, cảnh báo va chạm phía trước, kiểm soát áp suất lốp,7 túi khí. Thông số Titanium+ AT 4x4 Titanium AT 4x2 Sport AT 4x2 Ambiente AT 4x2 Túi khí bảo vệ đầu gối người lái Có Có Có Có Túi khí bên Có Có Có Có Túi khí phía trước 02 02 02 02 Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe Có Có Có Có Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Có Có Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Có Có Có Có Hệ thống cân bằng điện tử ESP Có Có Có Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Có Có Có Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LKA Có Không Không Không Hỗ trợ duy trì làn đường LWA Có Không Không Không Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước Có Không Không Không Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang Có Không Không Không Hệ thống chống trộm Có Kiểm soát áp suất lốp TPMS Có Có Không Không Kiểm soát tốc độ Cruise Control Tự động Có Có Có Kiểm soát đổ đèo Có Không Không Không Hỗ trợ đỗ xe tự động Có Không Không Không Camera lùi Camera toàn cảnh Có Có Có Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Trước và sau Sau Ảnh Ford
ford everest 2010 thong so ky thuat